Trọng lượng thép hộp 100×100

Trọng lượng thép hộp 100×100: Bảng tra, công thức và ứng dụng

Thép hộp 100×100 là một trong những loại thép phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác. Việc nắm rõ trọng lượng của thép hộp 100×100 là rất cần thiết để tính toán chính xác lượng vật liệu cần sử dụng, cũng như để dự toán chi phí và kế hoạch thi công hiệu quả. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về trọng lượng thép hộp 100×100, từ bảng tra chi tiết đến công thức tính toán, các yếu tố ảnh hưởng và so sánh với các loại thép hộp khác.

Tham khảo: Bảng giá thép hộp các loại mới nhất.

Thép Hộp 100x100 | Sắt hộp 100x100

Bảng tra trọng lượng thép hộp 100×100

Bảng tra trọng lượng thép hộp 100×100 cung cấp thông tin chi tiết về trọng lượng của loại thép hộp này theo từng độ dày thành hộp và chiều dài.

Độ dày thành hộp (mm)

Chiều dài (m)

Trọng lượng (kg/m)

1.2

1

8.2

1.4

1

9.7

1.6

1

11.1

1.8

1

12.5

2.0

1

14.0

2.5

1

17.5

3.0

1

21.0

3.5

1

24.5

4.0

1

28.0

Từ bảng tra, bạn có thể dễ dàng xác định trọng lượng của một thanh thép hộp 100×100 theo độ dày và chiều dài. Ví dụ, với một thanh thép hộp 100×100 có độ dày thành hộp là 2mm và chiều dài 5m, trọng lượng của nó sẽ là 5m x 14kg/m = 70kg.

Công thức và ví dụ cụ thể

Công thức tính trọng lượng thép hộp 100×100 như sau:

Trọng lượng = Chiều dài x Trọng lượng riêng

Trong đó:

  • Chiều dài: Chiều dài của thép hộp (m)
  • Trọng lượng riêng: Trọng lượng của 1 m³ thép hộp (kg/m³)

Ví dụ cụ thể: Tính trọng lượng của một thanh thép hộp 100×100 có chiều dài 5m, độ dày thành hộp là 2mm. Biết rằng trọng lượng riêng của thép hộp là 7.850 kg/m³.

Chiều dài = 5m Trọng lượng = Chiều dài x Trọng lượng riêng = 5m x 7.850 kg/m³ = 39.250 kg

Như vậy, trọng lượng của thanh thép hộp 100×100 có chiều dài 5m và độ dày thành hộp 2mm là 39.250 kg.

Những yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng thép hộp 100×100

Độ dày thành hộp

  • Độ dày thành hộp càng lớn, trọng lượng càng nặng.
  • Ví dụ: Thép hộp 100×100 có độ dày 2mm nặng hơn thép hộp 100×100 có độ dày 1,2mm.

Chiều dài

  • Chiều dài thép hộp càng lớn, trọng lượng càng nặng.
  • Ví dụ: Thép hộp 100×100 dài 5m nặng hơn thép hộp 100×100 dài 3m.

Mác thép

  • Các loại thép khác nhau có trọng lượng riêng khác nhau.
  • Ví dụ: Thép ST37 có trọng lượng riêng 7.850 kg/m³, trong khi đó thép ST52 có trọng lượng riêng 7.920 kg/m³.

Bề mặt thép

  • Thép hộp mạ kẽm hoặc nhúng nóng có trọng lượng lớn hơn thép hộp đen.
  • Ví dụ: Thép hộp 100×100 mạ kẽm nặng hơn thép hộp 100×100 đen.

So sánh trọng lượng thép hộp 100×100 với thép hộp 150×150

Loại thép hộp

Kích thước (mm)

Chiều dài (m)

Trọng lượng (kg/m)

Thép hộp 100×100

100×100

1

14

Thép hộp 150×150

150×150

1

22

Từ bảng so sánh, có thể thấy rằng:

  • Thép hộp 150×150 có trọng lượng lớn hơn thép hộp 100×100, do kích thước lớn hơn.
  • Với cùng chiều dài 1m, thép hộp 150×150 nặng hơn thép hộp 100×100 khoảng 57%.

Điều này cho thấy việc lựa chọn kích thước thép hộp phù hợp với yêu cầu công trình là rất quan trọng, nhằm tối ưu hóa chi phí và hiệu quả sử dụng vật liệu.

Ứng dụng của thép hộp 100×100 

Thép hộp 100×100 có nhiều ứng dụng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là:

  • Khung kết cấu: Thép hộp 100×100 được sử dụng làm khung kết cấu cho các công trình như nhà kho, công trình công nghiệp, nhà phố, …
  • Lan can, cầu thang: Thép hộp 100×100 có khả năng chịu lực tốt, thường được sử dụng làm vật liệu cho lan can, cầu thang.
  • Bộ khung: Thép hộp 100×100 là lựa chọn phổ biến để làm bộ khung cho các cửa, cửa sổ, …

Trong các ứng dụng này, việc xác định chính xác trọng lượng thép hộp là rất quan trọng. Vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực, an toàn và hiệu quả sử dụng vật liệu..

Địa chỉ phân phối sản phẩm Hòa Phát chính hãng

Công ty chúng tôi là nhà phân phối thép hộp Hòa Phát được ủy quyền chính thức từ nhà máy sản xuất ống thép Hòa Phát. Chúng tôi cung ứng ra thị trường tất cả chúng loại thép thương hiệu Hòa Phát. Đảm bảo chính hãng, chất lượng cao, quy cách – kích thước đa dạng, giá thành cạnh tranh nhất thị trường.

ĐẠI LÝ CẤP 1 THÉP THÀNH ĐẠT STEEL

VPĐD: Số 78, Đường S9, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tphcm.

Kho hàng 1: Số 1, Đường số 1, KCN Tân Tạo, H. Bình Tân, Tphcm.

Kho hàng 2: Đ. số 2, KCN Biên Hòa 1, Biên Hòa, Đồng Nai.

Hotline: 0933 336 337 Mrs. Hà – 0343 502 888 Mrs. Nga

Email: thepthanhdat24h@gmail.com

Website: https://thephophoaphat.com

Fanpafe: https://www.facebook.com/thanhdatsteel24h/

Xem thêm bảng giá các loại sắt hộp liên quan: