Hiện nay, giá thép Hòa Phát đang là mối quan tâm hàng đầu của nhiều nhà thầu, chủ đầu tư và người dân chuẩn bị xậy dựng. Với nhu cầu nắm bắt thị trường nhanh chóng và chính xác, bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá thép xây dựng Hòa Phát mới nhất hôm nay.
Hòa Phát là thương hiệu thép hàng đầu Việt Nam, sản phẩm thép Hòa Phát luôn đảm bảo chất lượng cùng giá thành cạnh tranh và giúp khách hàng có những lựa chọn tối ưu trong mọi công trình xây dựng.
Để cập nhật giá sắt xây dựng Hòa Phát nhanh chóng theo từng đơn hàng, gọi ngay cho chúng tôi qua hotline 0933 336 337 – 0343.502.888 làm việc 24/7.
Báo giá thép xây dựng Hòa Phát Hôm Nay 15/11/2024
Cập nhật giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay (11/2024) cho thấy sự biến động trong thị trường thép tại Việt Nam. Giá thép Hòa Phát đang phản ánh xu hướng tăng nhẹ do nhu cầu từ ngành xây dựng hồi phục sau giai đoạn trầm lắng. Để biết thêm chi tiết và giá cụ thể, xem ngay bảng giá thép xây dựng Hòa Phát các loại được Tổng Kho Thép Hòa Phát cập nhật dưới đây:
Giá thép cuộn Hòa Phát
BẢNG GIÁ THÉP CUỘN HÒA PHÁT | ||
Tên | ĐVT | Giá CB300V |
Thép cuộn Hòa Phát D6 | kg | 15.000 |
Thép cuộn Hòa Phát D8 | kg | 15.000 |
Giá thép xây dựng Hòa Phát cb300
BẢNG GIÁ THÉP HÒA PHÁT CB300V | |||
Loại Thép | ĐVT | Barem | Giá CB300V |
Thép cây phi 10 (11.7m) | cây | 7,22 | 98.200 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | cây | 10,39 | 151.700 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | cây | 14,16 | 209.200 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | cây | 18,49 | 272.900 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | cây | 23,40 | 345.900 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | cây | 28,90 | 427.300 |
Giá thép xây dựng Hòa Phát cb400
BẢNG GIÁ THÉP HÒA PHÁT CB400V | |||
Tên | ĐVT | Barem | Giá CB400V |
Thép thanh vằn phi 10 (11.7m) | cây | 7,22 | 108.200 |
Thép thanh vằn phi 12 (11.7m) | cây | 10,39 | 154.500 |
Thép thanh vằn phi 14 (11.7m) | cây | 14,16 | 210.300 |
Thép thanh vằn phi 16 (11.7m) | cây | 18,49 | 274.600 |
Thép thanh vằn phi 18 (11.7m) | cây | 23,40 | 347.700 |
Thép thanh vằn phi 20 (11.7m) | cây | 28,90 | 429.800 |
Thép thanh vằn phi 22 (11.7m) | cây | 34,87 | 518.100 |
Thép thanh vằn phi 25 (11.7m) | cây | 45,05 | 675.900 |
Giá thép xây dựng Hòa Phát CB500V
BẢNG GIÁ THÉP HÒA PHÁT CB500V | |||
Tên | ĐVT | KL/cây | Giá CB500V |
Thép Hòa Phát D6 | kg | 15.000 | |
Thép Hòa Phát D8 | kg | 15.000 | |
Thép Hòa Phát D10 | cây | 7,22 | 98.700 |
Thép Hòa Phát D12 | cây | 10,39 | 154.200 |
Thép Hòa Phát D14 | cây | 14,16 | 211.100 |
Thép Hòa Phát D16 | cây | 18,49 | 269.100 |
Thép Hòa Phát D18 | cây | 23,40 | 350.300 |
Thép Hòa Phát D20 | cây | 28,90 | 423.600 |
Thép Hòa Phát D22 | cây | 34,87 | 521.900 |
Thép Hòa Phát D25 | cây | 45,05 | 674.400 |
Thép Hòa Phát D28 | cây | 54,96 | 821.000 |
Lưu ý về giá thép xây dựng Hòa Phát thời điểm hiện tại.
Thép Xây Dựng Hòa Phát có những loại nào?
Thép xây dựng Hòa Phát cung cấp nhiều loại sản phẩm phù hợp với các nhu cầu khác nhau trong xây dựng, cụ thể như sau:
Thép Cuộn Hòa Phát
Thép cuộn Hòa Phát là thép dạng dây được cuộn tròn với đường kính phổ biến Ø6mm, Ø8mm và Ø10mm. Loại này thường được sử dụng trong xây dựng dân dụng và gia công kéo dây nhờ bề mặt nhẵn.
Thông số kỹ thuật thép cuộn D6, D8, D10 Hòa Phát
Dưới đây là bảng thông số cho thép cuộn Hòa Phát với các kích thước thông dụng như D6, D8 và D10. Những thông tin này được tổng hợp dựa trên các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật của thép Hòa Phát:
Kích thước | Tiêu chuẩn | Đường kính ngoài cuộn | Trọng lượng mỗi cuộn | Đặc điểm bề mặt |
D6 | TCVN 1651-1:2018 | 1,2 m | 1000 kg – 2100 kg | Sáng bóng, tiết diện tròn, độ ôvan nhỏ |
D8 | TCVN 1651-1:2018, JIS G3505 | 1,2 m | 1000 kg – 2100 kg | Sáng bóng, tiết diện tròn, độ ôvan nhỏ |
D10 | TCVN 1651-1:2018, ASTM, BS | 1,2 m | 1000 kg – 2100 kg | Sáng bóng, tiết diện tròn, độ ôvan nhỏ |
Thép Cây Hòa Phát
Thép thanh vằn Hòa Phát (thép cây): Được dùng nhiều trong các công trình xây dựng nhờ khả năng chịu lực tốt. Đường kính thép thanh thường từ Ø10 đến Ø25, đặc biệt có loại D55 dành cho công trình lớn
Thông số thép cây D10 – D22
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cho các loại thép cây Hòa Phát với đường kính từ D10 đến D22, phổ biến trong các công trình xây dựng hiện đại:
Loại thép | Đường kính (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 11.7m) | Số cây/bó |
Thép cây D10 | 10 | 0.62 | 7.25 | 384 |
Thép cây D12 | 12 | 0.89 | 10.41 | 320 |
Thép cây D14 | 14 | 1.21 | 14.17 | 222 |
Thép cây D16 | 16 | 1.58 | 18.49 | 180 |
Thép cây D18 | 18 | 2.00 | 23.4 | 138 |
Thép cây D20 | 20 | 2.47 | 28.9 | 114 |
Thép cây D22 | 22 | 2.98 | 34.87 | 90 |
Thép cây D25 | 25 | 3.85 | 45.05 | 74 |
Thép CB3, CB4, CB5 Hòa Phát
Các loại thép CB3, CB4, và CB5: Đây là các mác thép tiêu chuẩn Việt Nam, tương ứng với độ bền và tính năng khác nhau. Các loại này đáp ứng yêu cầu khắt khe trong xây dựng và được sử dụng tùy theo mức độ chịu tải của từng công trình
Thông số kỹ thuật mác thép Cb3, Cb4, Cb5
Dưới đây là bảng thông số chi tiết cho các loại thép Hòa Phát mác CB3, CB4 và CB5, thường dùng trong xây dựng với đặc tính và khả năng chịu lực khác nhau theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2018.
Mác thép | Cường độ chảy (MPa) | Cường độ kéo (MPa) | Giới hạn chảy | Giới hạn kéo đứt | Ứng dụng |
CB3 | ≥ 300 | 440 – 540 | 0.7 | 1.25 | Dùng trong kết cấu nhỏ, vừa |
CB4 | ≥ 400 | 540 – 640 | 0.8 | 1.30 | Nhà cao tầng, công trình cầu đường |
CB5 | ≥ 500 | 640 – 740 | 0.85 | 1.35 | Công trình chịu tải trọng lớn |
- Thép CB3 có cường độ chịu kéo trung bình, thường sử dụng cho công trình nhỏ, dân dụng.
- Thép CB4 có khả năng chịu lực cao hơn, lý tưởng cho các tòa nhà cao tầng và các dự án công nghiệp.
- Thép CB5 là loại thép cao cấp, thường dùng cho công trình cầu lớn, nhà công nghiệp có tải trọng đặc biệt nặng
Đây là những thông số kỹ thuật quan trọng giúp lựa chọn đúng loại thép phù hợp với yêu cầu của từng công trình.
Điểm mạnh của thép xây dựng thương hiệu Hòa Phát
Điểm mạnh của thép xây dựng thương hiệu Hòa Phát tại thị trường trong nước:
- Chất lượng ổn định và tiêu chuẩn quốc tế: Thép Hòa Phát sản xuất trên dây chuyền hiện đại và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), và TCVN (Việt Nam). Các sản phẩm của Hòa Phát thường đạt độ bền cao, đáp ứng yêu cầu khắt khe của nhiều công trình lớn, đặc biệt là thép CB3, CB4 và CB5
- Độ phủ thị trường và độ tin cậy: Hòa Phát là một trong những thương hiệu thép dẫn đầu tại Việt Nam, với mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước. Thép Hòa Phát được biết đến với độ bền và tính ổn định, giúp nhà đầu tư, chủ công trình yên tâm về chất lượng sản phẩm
- Giá thành cạnh tranh: Với năng lực sản xuất quy mô lớn, Hòa Phát có thể tối ưu hóa chi phí, từ đó đem đến giá cả cạnh tranh so với nhiều thương hiệu thép nhập khẩu hoặc các hãng thép trong nước khác. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh ngành xây dựng có yêu cầu kiểm soát chi phí cao
- Hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt: Hòa Phát có quy trình sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt, từ nguyên liệu đầu vào, quá trình luyện thép đến sản phẩm cuối cùng, nhằm đảm bảo chất lượng đồng đều. Các sản phẩm thường được dán tem nhãn và có mã vạch để truy xuất nguồn gốc
Nhờ sự ổn định về chất lượng, giá cả cạnh tranh và hệ thống phân phối rộng rãi, Hòa Phát giữ vững vị thế dẫn đầu trong ngành thép xây dựng tại Việt Nam.
Tìm hiểu về Công ty Thép Hòa Phát
Công ty TNHH Thép Hòa Phát thuộc Tập đoàn Hòa Phát, hiện đang dẫn đầu ngành sản xuất thép tại Việt Nam và Đông Nam Á. Đóng góp chính vào doanh thu của tập đoàn, ngành thép chiếm khoảng 90% tổng doanh thu, bao gồm các sản phẩm chính như thép xây dựng, thép cuộn cán nóng (HRC), thép ống, thép dự ứng lực và tôn mạ.
Trong năm 2023, Hòa Phát đã duy trì sản lượng thép thô trên 8,5 triệu tấn, với mục tiêu nâng cao con số này lên 14 triệu tấn khi hoàn tất dự án mở rộng Dung Quất 2 vào năm 2025. Công ty đang chiếm lĩnh thị trường thép xây dựng và thép ống tại Việt Nam.
Ngoài hoạt động chính là sản xuất thép, Hòa Phát cũng đã mở rộng vào các lĩnh vực nông nghiệp, bất động sản và sản phẩm điện máy gia dụng. Đặc biệt, công ty rất chú trọng đến trách nhiệm xã hội, hàng năm đầu tư hàng trăm tỷ đồng cho các hoạt động cộng đồng nhằm hướng đến sự phát triển bền vững và củng cố các mối quan hệ hợp tác lâu dài
Năng lực sản xuất thép xây dựng Hòa Phát
Tập đoàn Hòa Phát hiện được xem là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á. Hệ thống sản xuất thép của Hòa Phát bao gồm các khu liên hợp lớn tại Hải Dương và Khu liên hợp Gang thép Hòa Phát Dung Quất (gồm Dung Quất 1 và dự án mở rộng Dung Quất 2). Với tổng công suất sản xuất thép thô đạt khoảng 8,5 triệu tấn mỗi năm, Hòa Phát cung cấp các sản phẩm đa dạng, từ thép xây dựng đến thép cuộn cán nóng (HRC) và ống thép hòa phát.
Dung Quất 2 dự kiến hoàn thành vào năm 2025, sẽ giúp Hòa Phát tăng sản lượng thép thô lên 14,5 triệu tấn mỗi năm, trong đó sản lượng HRC dự kiến đạt 8,6 triệu tấn. Nguồn cung HRC lớn này không chỉ hỗ trợ các ngành công nghiệp sản xuất trong nước mà còn đáp ứng nhu cầu sản xuất và xây dựng đa dạng, từ ô tô, máy móc đến kết cấu hạ tầng lớn.
Với thị phần thép xây dựng chiếm khoảng 36,4% tại Việt Nam, Hòa Phát cũng đã mở rộng xuất khẩu sản phẩm thép đến hơn 20 quốc gia, cam kết chất lượng sản phẩm từ khâu quặng sắt cho đến sản phẩm hoàn thiện, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Nguồn: https://thep.hoaphat.com.vn/gioi-thieu
Nhận biết thép xây dựng Hòa Phát chính hãng
Khi quyết định mua thép Hòa Phát, khách hàng cần hết sức thận trọng với những sản phẩm giả mạo. Để đảm bảo chất lượng và tránh rủi ro, hãy chọn mua từ các đại lý uy tín. Để tìm hiểu thêm thông tin và các điểm phân phối, bạn có thể tham khảo trang web chính thức của Hòa Phát hoặc liên hệ với các nhà phân phối được ủy quyền.
Để nhận diện thép xây dựng Hòa Phát chính hãng, hãy chú ý đến các đặc điểm và dấu hiệu sau:
Tem nhãn và Mã vạch: Mỗi sản phẩm thép chính hãng đều được dán tem rõ ràng, in logo Hòa Phát cùng mã vạch hoặc QR code. Điều này giúp bạn dễ dàng tra cứu thông tin về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm. Tem nhãn cũng nên chứa đầy đủ thông tin về loại thép, mác thép, đường kính, khối lượng, tiêu chuẩn, và ngày sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm: Thép Hòa Phát chính hãng nổi bật với độ bền cao, không có dấu hiệu nứt hay vết bẩn. Bề mặt thép thường được hoàn thiện láng mịn và có độ dày đồng đều.
- Ký hiệu mác thép: Sản phẩm thép Hòa Phát được dập nổi các ký hiệu như “HOA PHAT” và các mác thép như CB3, CB4, CB5. Những ký hiệu này không chỉ đảm bảo tính chính xác mà còn xác nhận sản phẩm đã đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng cao.
- Đặc điểm ngoại quan: Thép chính hãng thường có màu sắc đồng nhất, không xuất hiện tình trạng oxy hóa hay màu sắc tối.
- Chứng nhận chất lượng: Thép Hòa Phát được cung cấp thường đi kèm với chứng nhận từ các tổ chức uy tín, khẳng định rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cần thiết cho xây dựng.
- Những tiêu chí này sẽ giúp bạn dễ dàng nhận diện và lựa chọn sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát chính hãng, đảm bảo an toàn và hiệu quả cho công trình của bạn.
Mua thép hòa phát chính hãng ở đâu?
Nếu bạn đang tìm kiếm thép xây dựng Hòa Phát chính hãng, Tổng kho thép Hòa Phát là địa chỉ đáng tin cậy dành cho bạn. Tại đây, bạn sẽ được cung cấp sản phẩm thép Hòa Phát chất lượng cao bao gồm: thép xây dựng, thép hộp, ống thép, thép hình, phù hợp với mọi nhu cầu xây dựng.
Khi lựa chọn mua thép hộp Hòa Phát tại Tổng Kho Thép Hòa Phát, khách hàng sẽ được hưởng nhiều lợi ích vượt trội:
- Chất lượng vượt trội: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế với độ bền cao.
- Giá cả cạnh tranh: Nhiều mức giá hợp lý và các chương trình khuyến mãi.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ tận tình, giúp khách hàng chọn sản phẩm phù hợp.
- Giao hàng nhanh chóng: Dịch vụ giao hàng tận nơi, đảm bảo tiến độ công trình.
- Đảm bảo nguồn gốc xuất xứ: Thép hộp Hòa Phát được chứng nhận chính hãng.
Để biết thêm thông tin chi tiết hoặc nhận báo giá, hãy gọi ngay đến hotline: 0933 336 337 hoặc 0343 502 888. Đội ngũ chuyên viên tư vấn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình!