Ống thép Hòa Phát từ lâu đã khẳng định vị thế là một trong những sản phẩm được các chủ đầu tư, nhà thầu và kiến trúc sư tin dùng hàng đầu tại Việt Nam. Hiện nay, thép Hòa Phát đang chiếm thị phần số 1 tại Việt Nam. Chính vì vậy giá thép Hòa Phát được nhận được nhiều sự quan tâm đến từ người tiêu dùng. Bài viết hôm nay sẽ cung cấp bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất cập nhật trực tiếp từ nhà máy.

Ống Thép Hòa Phát Là Gì? Ưu điểm và ứng dụng thực tế

thép ống Hòa Phát
Ống Thép Hòa Phát chính hãng được phân phối tại Tổng Kho Thép Hòa Phát

Ống thép Hòa Phát hay còn gọi là thép ống Hòa Phát, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế. Đặc biệt, sản phẩm này rất được ưa chuộng bởi độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, đảm bảo an toàn trong quá trình thi công và sử dụng. Sự đa dạng về chủng loại của thép ống Hòa Phát giúp đáp ứng nhu cầu sử dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng nhà ở, công trình công nghiệp đến cơ sở hạ tầng.

Ưu điểm thép ống Hòa Phát

Những ưu điểm của thép hộp hòa phát

Ống thép Hòa Phát có nhiều ưu điểm vượt trội, giúp sản phẩm trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình xây dựng, cơ khí và hạ tầng. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của ống thép Hòa Phát:

  • Chất lượng cao: Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền, độ cứng và tuổi thọ dài.
  • Khả năng chống ăn mòn: Thép hộp mạ kẽm có khả năng chống gỉ sét tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
  • Đa dạng kích thước và chủng loại: Phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
  • Khả năng chịu lực tốt: Độ bền cao, không biến dạng khi sử dụng.
  • Dễ dàng thi công: Bề mặt nhẵn mịn, kích thước chính xác, thuận lợi cho việc lắp đặt.
  • Giá ống thép Hòa Phát cạnh tranh: Hợp lý so với các sản phẩm cùng phân khúc trên thị trường.
  • Nguồn cung ổn định: Hệ thống nhà máy lớn đảm bảo cung cấp đầy đủ cho mọi công trình.

Ứng dụng thép ống Hòa Phát

Ứng dụng của ống thép Hòa Phát

Thép Ống Hòa Phát Có Những Loại Nào?

Dòng sản phẩm ống thép Hòa Phát rất đa dạng, đáp ứng nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Hiện nay, thép ống Hòa Phát bao gồm ba dòng sản phẩm chính:

Thép Ống Mạ Kẽm Hòa Phát

Thép ống mạ kẽm là loại thép ống được phủ một lớp kẽm bên ngoài nhằm gia tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt hoặc chứa nhiều hóa chất. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời, hệ thống cấp thoát nước, và các công trình hạ tầng công cộng như cầu đường, nhà xưởng.

Thép Ống Đen Hòa Phát

Thép ống đen Hòa Phát là sản phẩm không qua công đoạn mạ kẽm, giữ nguyên màu đen tự nhiên của thép. Loại ống này có ưu điểm về độ bền và khả năng chịu lực cao, phù hợp cho các công trình xây dựng nội thất, khung kết cấu nhà xưởng, cầu thang, lan can,…

Thép ống mạ kẽm Nhúng Nóng Hòa Phát

Ống thép nhúng nóng của Hòa Phát là sản phẩm được tạo ra thông qua quá trình nhúng nóng, trong đó ống thép được đưa qua một bể chứa kẽm nóng chảy. Quá trình này giúp tạo ra một lớp phủ kẽm bền vững trên bề mặt ống thép, bảo vệ khỏi sự ăn mòn và oxy hóa.

Ống thép nhúng nóng của Hòa Phát thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, như trong hệ thống cấp nước, hệ thống ống dẫn khí, xây dựng cầu đường và các công trình hạ tầng. Đặc tính bền vững và khả năng chịu lực tốt làm cho ống thép nhúng nóng trở thành một lựa chọn ưu việt cho các dự án cần độ bền cao.

Ống Thép Hòa Phát Có Những Quy Cách Nào?

Ống thép tròn Hòa Phát được sản xuất với các kích thước đa dạng, từ Ø 21.2 mm đến Ø 219.1 mm, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Với quy trình sản xuất hiện đại và chất lượng cao, sản phẩm đảm bảo đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế và yêu cầu kỹ thuật khắt khe, mang lại độ bền và an toàn cao cho mọi dự án.

Các quy cách ống thép trên thị trường bao gồm: Ø 21.2 mm, Ø 26.7 mm, Ø 33.4 mm, Ø 42.2 mm, Ø 48.3 mm, Ø 60.3 mm, Ø 76.1 mm, Ø 88.9 mm, Ø 101.6 mm, Ø 114.3 mm, Ø 141.3 mm, Ø 168.3 mm, Ø 219.1 mm

Để có cái nhìn tổng quát về quy cách, kích thước ống thép Hòa Phát, quý khách tham khảo thêm bài viết bảng barem quy cách kích thước ống thép Hòa Phát.

Bảng báo giá ống thép Hòa Phát tháng 9/2024

Bảng báo giá ống thép Hòa Phát tháng 9/2024 cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật mới nhất về giá các loại ống thép như ống thép đen, ống thép mạ kẽm, và ống thép nhúng nóng. Với sự thay đổi tùy theo kích thước, độ dày và loại ống, bảng giá giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu thi công và ngân sách, đảm bảo nhận được giá cả cạnh tranh và chất lượng từ Hòa Phát.

Giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Bảng giá thép ống Hòa Phát
Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát mới nhất

Giá ống thép đen Hòa Phát

Bảng giá ống thép đen hòa phát 2024
Bảng giá ống thép đen hòa phát

Giá ống thép nhúng nóng Hòa Phát

🔰️Xin vui lòng tải xuống file PDF chứa bảng báo giá đầy đủ và thông tin về các dòng sản phẩm phổ biến nhất hiện nay tại đây

Bảng giá ống thép Hòa Phát nhúng nóng 

 Quy cách  Độ dày   Kg/cây Đơn giá
φ21.2
(168cây/bó)
    1.90     5.48                     145,200
    2.10     5.94                     157,400
    2.60     7.26                     192,400
φ26.65
(113cây/bó)
    1.90     6.96                     184,400
    2.10     7.70                     204,100
    2.60     9.36                     248,000
φ33.5
(80cây/bó)
    1.90     8.89                     235,600
    2.10     9.76                     258,600
    2.60   11.89                     315,100
    2.90   13.14                     348,200
    3.20   14.40                     381,600
φ42.2
(61cây/bó)
    1.90   11.34                     300,500
    2.10   12.47                     330,500
    2.60   15.24                     403,900
    2.90   16.86                     446,800
    3.20   18.60                     492,900
    3.60   20.56                     544,800
φ48.1
(52cây/bó)
    1.90   13.00                     344,500
    2.10   14.30                     379,000
    2.50   16.98                     450,000
    2.90   19.38                     513,600
    3.20   21.40                     567,100
    3.60   23.71                     628,300
    4.00   26.10                     691,700
    5.00   31.89                     845,100
φ26.65
(113cây/bó)
    1.90     6.96                     184,400
    2.10     7.70                     204,100
    2.60     9.36                     248,000
φ33.5
(80cây/bó)
    1.90     8.89                     235,600
    2.10     9.76                     258,600
    2.60   11.89                     315,100
    2.90   13.14                     348,200
    3.20   14.40                     381,600
φ42.2
(61cây/bó)
    1.90   11.34                     300,500
    2.10   12.47                     330,500
    2.60   15.24                     403,900
    2.90   16.86                     446,800
    3.20   18.60                     492,900
    3.60   20.56                     544,800
φ48.1
(52cây/bó)
    1.90   13.00                     344,500
    2.10   14.30                     379,000
    2.50   16.98                     450,000
    2.90   19.38                     513,600
    3.20   21.40                     567,100
    3.60   23.71                     628,300
    4.00   26.10                     691,700
    5.00   31.89                     845,100
φ59.9
(37cây/bó)
    1.90   16.30                     432,000
    2.10   17.97                     476,200
    2.50   22.16                     587,200
    2.90   24.48                     648,700
    3.20   26.86                     711,800
    3.60   30.18                     799,800
    4.00   33.08                     876,600
    5.00   40.62                  1,076,400
φ75.6
(27cây/bó)
    2.10   22.85                     605,500
    2.50   27.04                     716,600
    2.90   31.37                     831,300
    3.20   34.26                     907,900
    3.60   38.58                  1,022,400
    4.00   42.40                  1,123,600
    4.50   47.34                  1,254,500
    5.00   42.40                  1,123,600
φ88.3
(24cây/bó)
    2.10   26.80                     710,200
    2.50   31.74                     841,100
    2.90   36.83                     976,000
    3.20   40.30                  1,068,000
    3.60   45.14                  1,196,200
    4.00   50.22                  1,330,800
    4.50   55.80                  1,478,700
    5.00   61.63                  1,633,200

Một số lưu ý về bảng giá ống thép hòa phát của chúng tôi

Báo giá ống thép Hòa Phát trên chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá sẽ thay đổi theo từng thời điểm. Vì vậy để cập nhật báo giá thép ống Hòa Phát hôm nay gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 0933 336 337 – 0343 592 888.

  • Báo giá trên đã bao gồm thuế Vat 10%.
  • Miễn phí hoặc hỗ trợ vận chuyển khi mua số lượng lớn.
  • Cung cấp đầy đủ chứng từ, chất lượng sản phẩm. 
  • Cam kết thép Hòa Phát chính hãng, đảm bảo chất lượng.
  • Thanh toán sau khi nhận đúng, đủ hàng tại công trình. 

Lựa chọn ống thép Hòa Phát cho mọi công trình

Ống thép Hòa Phát chiếm thị phần số 1 tại thị trường Việt Nam. Sản phẩm được đánh giá có chất lượng cao và đáng tin cậy. Hòa Phát là một trong những nhà sản xuất và cung cấp hàng đầu về các sản phẩm liên quan đến thép tại Việt Nam. Với quy trình sản xuất hiện đại, công nghệ tiên tiến và sự kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Sản phẩm của tập đoàn Hòa Phát luôn luôn đạt tiêu chuẩn cao.

Các sản phẩm của Hòa Phát không chỉ đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế mà còn phù hợp với các yêu cầu đặc thù của thị trường Việt Nam. Đội ngũ kỹ sư và nhân viên kỹ thuật của công ty luôn tận dụng sự sáng tạo và nghiên cứu để cung cấp các giải pháp thép tốt nhất cho các dự án xây dựng và công nghiệp.

Ngoài ra, Ống thép Hòa Phát cũng chú trọng đến việc duy trì một mối quan hệ hợp tác bền vững với các đối tác và khách hàng. Sự cam kết về chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp đã giúp công ty xây dựng một danh tiếng vững mạnh trong ngành công nghiệp thép Việt Nam.

Những lưu ý khi mua thép ống Hòa Phát

Đối với các công trình xây dựng hiện đại, việc lựa chọn mua vật tư là rất quan trọng. Sản phẩm chính hãng chất lượng tốt không chỉ mang đến chất lượng cho công trình. Còn mang đến sự an toàn trong quá trình thi công và sử dụng, thuận tiện trong quá trình nghiệm thu của công trình. Trong quá trình mua ống thép Hòa Phát bạn cần lưu ý một số vẫn đề sau đây.

Xác định mục đích sử dụng chính xác

Trước khi mua thép ống Hòa Phát, hãy xác định rõ mục đích sử dụng của sản phẩm. Có nhiều loại ống thép phục vụ các mục đích khác nhau như xây dựng, công nghiệp, hệ thống cấp nước, vv. Mục đích sử dụng sẽ quyết định kích thước, chất liệu và loại ống cần mua.

Cần tính toán số lượng vật tư

Việc tính toán số lượng vật tư là một bước quan trọng trong quá trình thu mua và triển khai dự án xây dựng. Điều này giúp đảm bảo rằng bạn sẽ có đủ nguyên vật liệu cần thiết mà không bị thiếu hoặc lãng phí.

Dự toán được ngân sách mua vật tư cho công trình

Việc tham khảo giá thép trên thị trường và lập dự toán ngân sách cho mua vật tư. Giúp bạn nắm bắt được giá thép ống trên thị trường và biến động giá trong thời gian sắp tới. Đồng thời lập được tự toán ngân sách chính xác, tránh trường hợp thiết hụt vốn trong quá trình xây dựng

Mua thép ống Hòa Phát tại các đại lý, nhà phân phối chính thức

Chọn việc mua thép ống Hòa Phát tại các đại lý và nhà phân phối chính thức. Đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được sản phẩm chính hãng, chất lượng đảm bảo, nguồn gốc rõ ràng, giá thành phù hợp, được hỗ trợ tư vẫn và các dịch vụ hậu mãi đáng tin cậy

Yêu cầu làm hợp đồng mua bán, tìm hiểu các điều khoản, đảm bảo quyền lợi người mua

Yêu cầu lập hợp đồng mua bán là một bước quan trọng khi mua thép ống. Điều này tạo ra một cơ sở pháp lý và một cơ chế bảo vệ quyền lợi của cả hai bên. Khi yêu cầu lập hợp đồng mua bán, quý vị nên xem xét các điều khoản như:

  • Thông tin doanh nghiệp nhà cung cấp
  • Gía thành và hính thức thanh toán
  • Thời gian và địa chỉ giao hàng
  • Quyền và nghĩa vụ của hai bên
  • Chi phí vận chuyển và bảo hiểm hàng hóa
  • Điều khoản hủy và đền bù hợp động

Kiểm tra chủng loại, kích thước và số lượng khi nhân hàng tại công trình

Khi bạn nhận hàng tại công trình, việc kiểm tra chủng loại, kích thước và số lượng là một bước quan trọng. Để đảm bảo rằng bạn nhận được các sản phẩm chính xác và đáp ứng yêu cầu của dự án. Dưới đây là một số bước cơ bản và hình thức để tiến hành kiểm tra:Kiểm tra thương hiệu, chủng loại kích thước và số lượng theo đơn đặt hàng.
Kiểm tra trình trạng sản phẩm, không bị gỉ sét, mép méo, tét đầu.
Hình thức kiểm tra là đếm số lượng hoặc cân số lượng thực tế tại công trình.
Sử dụng các công cụ chuyên dung để kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Nếu bạn phát hiện bất kỳ vấn đề nào trong quá trình kiểm tra, hãy liên hệ với nhà cung cấp ngay lập tức để giải quyết tình huống. Điều này đảm bảo rằng mọi vấn đề sẽ được giải quyết một cách nhanh chóng và chính xác

Tại sao nên mua ống thép Hòa Phát tại Tổng Kho Thép Hòa Phát

Tổng Kho Thép Hòa Phát
đại lý phân phối ống thép hòa phát

Tổng Kho Thép Hòa Phát là đơn vị chuyên cung cấp ống thép Hòa Phát , thép hộp Hòa Phát và thép xây dựng Hòa Phát. với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng với chất lượng đảm bảo nhất. Với hệ thống kho hàng rộng lớn và đội ngũ nhân viên tư vấn tận tâm, chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng nhanh chóng và chính xác nhu cầu của từng khách hàng.

Lựa chọn mua thép ống Hòa Phát tại Tổng Kho Thép Hòa Phát, bạn không chỉ được hưởng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường mà còn được đảm bảo về dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp. Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và linh hoạt, giúp các công trình của bạn không bị gián đoạn. Đặc biệt, chúng tôi luôn cập nhật thông tin về sản phẩm và giá cả mới nhất, giúp bạn đưa ra quyết định mua sắm hiệu quả.

Thông tin liên hệ tư vẫn và đặt hàng

TỔNG KHO THÉP HÒA PHÁT TẠI TPHCM

  • VPĐD: Số 78, Đường S9, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tphcm.
  • Kho hàng 1: Số 1, Đường số 1, KCN Tân Tạo, H. Bình Tân, Tphcm.
  • Kho hàng 2: Đ. số 2, KCN Biên Hòa 1, Biên Hòa, Đồng Nai.
  • Hotline: 0933 336 337 Mrs. Hà – 0343 502 888 Mrs. Nga
  • Website: https://thephophoaphat.com
5/5 - (2 bình chọn)
0933 336 337
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon