Bảng giá thép hộp, sắt hộp Hòa Phát (Ngày 06/10/2025)
Thép hộp Hòa Phát từ lâu đã khẳng định vị thế nhờ chất lượng vượt trội và độ bên bỉ, trở thành lựa chọn ưu tiên của các công trình xây dựng hiện đại. Chính vì vậy, bảng giá thép hộp Hòa Phát luôn nhận được sự quan tâm lớn từ khách hàng.
Năm 2025, giá thép hộp Hòa Phát thay đổi như thế nào? Ngày hôm nay, Tổng Kho Thép Hòa Phát xin cập nhật bảng giá mới nhất cho các sản phẩm sắt hộp thương hiệu Hòa Phát.
Thông tin về bảng giá không chỉ hỗ trợ quý khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp mà còn đảm bảo tính minh bạch và tối ưu hóa chi phí cho các dự án của mình. Hãy cùng theo dõi chi tiết để nắm bắt giá trị thực tiễn của các sản phẩm thép hàng đầu này.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát |
|||
| Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá |
| 16×16 (100cây/bó) |
1.00 | 2.79 | 53,000 |
| 1.10 | 3.04 | 57,800 | |
| 1.20 | 3.29 | 62,500 | |
| 1.40 | 3.78 | 71,800 | |
| 20×20 (100cây/bó) |
1.00 | 3.54 | 67,300 |
| 1.10 | 3.87 | 73,500 | |
| 1.20 | 4.20 | 79,800 | |
| 1.40 | 4.83 | 91,800 | |
| 1.80 | 6.05 | 115,000 | |
| 2.00 | 6.63 | 126,000 | |
| 25×25 (100cây/bó) |
1.00 | 4.48 | 85,100 |
| 1.10 | 4.91 | 93,300 | |
| 1.20 | 5.33 | 101,300 | |
| 1.40 | 6.15 | 116,900 | |
| 1.80 | 7.75 | 147,300 | |
| 2.00 | 8.52 | 161,900 | |
| 30×30 (81cây/bó) |
1.00 | 5.43 | 103,200 |
| 1.10 | 5.94 | 112,900 | |
| 1.20 | 6.46 | 122,700 | |
| 1.40 | 7.47 | 141,900 | |
| 1.80 | 9.44 | 179,400 | |
| 2.00 | 10.40 | 197,600 | |
| 40×40 (49cây/bó) |
1.00 | 7.31 | 138,900 |
| 1.10 | 8.02 | 152,400 | |
| 1.20 | 8.72 | 165,700 | |
| 1.40 | 10.11 | 192,100 | |
| 1.80 | 12.83 | 243,800 | |
| 2.00 | 14.17 | 269,200 | |
| 50×50 (36 cây/bó) |
1.20 | 10.98 | 208,600 |
| 1.40 | 12.74 | 242,100 | |
| 1.80 | 16.22 | 308,200 | |
| 2.00 | 17.94 | 340,900 | |
| 60×60 (25cây/bó) |
1.20 | 13.24 | 251,600 |
| 1.40 | 15.38 | 292,200 | |
| 1.80 | 19.61 | 372,600 | |
| 2.00 | 21.70 | 412,300 | |
| 75×75 (16cây/bó) |
1.40 | 19.34 | 367,500 |
| 1.80 | 24.70 | 469,300 | |
| 2.00 | 27.36 | 519,800 | |
| 90×90 (16cây/bó) |
1.40 | 23.30 | 442,700 |
| 1.80 | 29.79 | 566,000 | |
| 2.00 | 33.01 | 627,200 | |
| 13×26 (105cây/bó) |
1.00 | 3.45 | 65,600 |
| 1.10 | 3.77 | 71,600 | |
| 1.20 | 4.10 | 77,900 | |
| 1.40 | 4.70 | 89,300 | |
| 20×40 (72cây/bó) |
1.00 | 5.43 | 103,200 |
| 1.10 | 5.94 | 112,900 | |
| 1.20 | 6.46 | 122,700 | |
| 1.40 | 7.47 | 141,900 | |
| 1.80 | 9.44 | 179,400 | |
| 2.00 | 10.40 | 197,600 | |
| 25×50 (72cây/bó) |
1.00 | 6.84 | 130,000 |
| 1.10 | 7.50 | 142,500 | |
| 1.20 | 8.15 | 154,900 | |
| 1.40 | 9.45 | 179,600 | |
| 1.80 | 11.98 | 227,600 | |
| 2.00 | 13.23 | 251,400 | |
| 40×80 (32cây/bó) |
1.10 | 12.16 | 231,000 |
| 1.20 | 13.24 | 251,600 | |
| 1.40 | 15.38 | 292,200 | |
| 1.80 | 19.61 | 372,600 | |
| 2.00 | 21.70 | 412,300 | |
| 50×100 (18cây/bó) |
1.40 | 19.34 | 367,500 |
| 1.80 | 24.70 | 469,300 | |
| 2.00 | 27.36 | 519,800 | |
Bảng giá thép hộp đen Hòa Phát |
|||
| Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá hàng đen |
| 16×16 (100cây/bó) |
1.00 | 2.79 | 52,500 |
| 1.10 | 3.04 | 57,200 | |
| 1.20 | 3.29 | 61,900 | |
| 1.40 | 3.78 | 71,100 | |
| 25×25 (100cây/bó) |
1.00 | 4.48 | 84,200 |
| 1.10 | 4.91 | 92,300 | |
| 1.20 | 5.33 | 100,200 | |
| 1.40 | 6.15 | 115,600 | |
| 1.80 | 7.75 | 145,700 | |
| 2.00 | 8.52 | 149,100 | |
| 30×30 (81cây/bó) |
1.00 | 5.43 | 102,100 |
| 1.10 | 5.94 | 111,700 | |
| 1.20 | 6.46 | 121,400 | |
| 1.40 | 7.47 | 140,400 | |
| 1.80 | 9.44 | 177,500 | |
| 2.00 | 10.40 | 182,000 | |
| 40×40 (49cây/bó) |
1.00 | 7.31 | 137,400 |
| 1.10 | 8.02 | 150,800 | |
| 1.20 | 8.72 | 163,900 | |
| 1.40 | 10.11 | 190,100 | |
| 1.80 | 12.83 | 241,200 | |
| 2.00 | 14.17 | 248,000 | |
| 50×50 (36 cây/bó) |
1.20 | 10.98 | 206,400 |
| 1.40 | 12.74 | 239,500 | |
| 1.80 | 16.22 | 304,900 | |
| 2.00 | 17.94 | 314,000 | |
| 60×60 (25cây/bó) |
1.20 | 13.24 | 248,900 |
| 1.40 | 15.38 | 289,100 | |
| 1.80 | 19.61 | 368,700 | |
| 2.00 | 21.70 | 379,800 | |
| 13×26 (105cây/bó) |
1.00 | 3.45 | 64,900 |
| 1.10 | 3.77 | 70,900 | |
| 1.20 | 4.10 | 77,100 | |
| 1.40 | 4.70 | 88,400 | |
| 20×40 (72cây/bó) |
1.00 | 5.43 | 102,100 |
| 1.10 | 5.94 | 111,700 | |
| 1.20 | 6.46 | 121,400 | |
| 1.40 | 7.47 | 140,400 | |
| 1.80 | 9.44 | 177,500 | |
| 2.00 | 10.40 | 182,000 | |
| 25×50 (72cây/bó) |
1.00 | 6.84 | 128,600 |
| 1.10 | 7.50 | 141,000 | |
| 1.20 | 8.15 | 153,200 | |
| 1.40 | 9.45 | 177,700 | |
| 1.80 | 11.98 | 225,200 | |
| 2.00 | 13.23 | 231,500 | |
| 30×60 (50cây/bó) |
1.00 | 8.25 | 155,100 |
| 1.10 | 9.05 | 170,100 | |
| 1.20 | 9.85 | 185,200 | |
| 1.40 | 11.43 | 214,900 | |
| 1.80 | 14.53 | 273,200 | |
| 2.00 | 16.05 | 280,900 | |
| 40×80 (32cây/bó) |
1.10 | 12.16 | 228,600 |
| 1.20 | 13.24 | 248,900 | |
| 1.40 | 15.38 | 289,100 | |
| 1.80 | 19.61 | 368,700 | |
| 2.00 | 21.70 | 408,000 | |
| 50×100 (18cây/bó) |
1.40 | 19.34 | 363,600 |
| 1.80 | 24.70 | 464,400 | |
| 2.00 | 27.36 | 478,800 | |
| 60×120 (18cây/bó) |
1.40 | 23.30 | 438,000 |
| 1.80 | 29.79 | 560,100 | |
| 2.00 | 33.01 | 577,700 | |
Bảng giá thép hộp vuông Hòa Phát
Bảng giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát mới nhất

Bảng giá thép ống tròn Hòa Phát hôm nay


Lưu ý: Bảng giá trên được cập nhật trực tiếp từ nhà máy sản xuất. Bảng giá có thể thay đổi theo từng khu vực, số lượng đơn đặt hàng. Để nhận bảng báo giá thép hộp Hòa Phát mỗi ngày. Khách hàng hãy liên hệ ngay: 0933.336.337 – 0343.502.888 để biết thêm chi tiết.
- Bảng giá đã bao gồm thuế Vat 10%, chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
- Hàng chính hãng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Dung sai hàng hóa theo độ dày, kích thước, trọng lượng ±5%.
- Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ chất lượng CO/CQ.
- Hình thức thanh toán thuận tiện: Tiền mặt hoặc chuyển khoản.
==> Xem chi tiết: Bảng giá thép ống hòa phát mới nhất tại đây
Những lưu ý khi mua sắt hộp Hòa Phát
Hiện nay, việc đặt mua bất kỳ sản phẩm nào cũng rất đơn giản và dễ dàng. Khách hàng chỉ cần nhấc điện thoại lên, đặt hàng và mọi thứ sẽ được giao cho bạn tận tay. Tuy nhiên trong ngành sắt thép lại là phạm trù khác. Đối với sản phẩm có giá trị cao, tổng giá trị của từng đơn hàng có thể lên đến hàng trăm triệu, hàng tỉ đồng. Vì vậy, khách hàng cần một số lưu ý để mua được thép hộp chính hãng, giá tốt nhất thị trường.
- Tìm hiểu về thông tin các sản phẩm thép hộp.
- Lựa chọn đơn vị phân phối hộp Hòa Phát uy tín.
- Tham khảo bảng giá thép hộp Hòa Phát từ nhà máy.
- Xem xét hợp đồng, các điều khoản liên quan đến đơn hàng.
- Kiểm tra chất lượng và số lượng trong quá trình giao nhận hàng.
TÌM HIỂU CÁC LOẠI THÉP HỘP TRÊN THỊ TRƯỜNG
Hiện nay, Hòa Phát sản xuất và phân phối 3 dòng sản phẩm chính: Thép hộp mạ kẽm, hộp đen, hộp nhúng nóng. Sản phẩm được sản xuất với nhiều quy cách, kích thước đa dạng. Hình dạng phổ biến của sản phẩm là hình vuông, chữ nhật và hình tròn.
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát: Là loại ống thép được sản xuất từ nguyên liệu là các tấm tôn mạ kẽm. Sản xuất bằng dây chuyền công nghệ hiện đại. Trải qua nhiều công đoạn cho ra sản phẩm chất lương. Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế.

Thép hộp đen: Sản xuất từ nguyên liệu phôi thép cán mỏng. Sản phẩm không qua quá trình mạ kẽm. Do đó vẫn giữ nguyên được màu sắc ban đầu. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn: TCVN 3783:1983, ASTM A500, ASTM A53. Tổng hợp bảng giá thép hộp Hòa Phát các loại mới nhất.

Thép mạ kẽm nhúng nóng: Là một loại ống thép cacbon được phủ một lớp mạ kẽm trên toàn bộ bề mặt, bằng phương pháp nhúng ống thép vào bể dung dịch kẽm đang nóng chảy.
Lớp mạ kẽm trên bề mặt có độ dày lên đến 50μm. Có khả năng chống oxy hóa, ăn mòn vượt trội. Sản phẩm giúp tăng độ bền và tuổi thọ sử dụng so với các sản phẩm thông thường.
NHẬN BIẾT SẢN PHẨM HỘP HÒA PHÁT CHÍNH HÃNG
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm thép hộp Hòa Phát bị làm giả và bán tràn lan ra thị trường. Vì vậy, quý khách hàng cần tìm hiểu cách để nhận biết các sản phẩm thép hộp chính hãng.
- Nhận biết tem đầu ống: Tem đầu ống sản phẩm ghi rõ đầy đủ những thông số đến quy cách và chất lượng sản phẩm như: tiêu chuẩn, kích thước, ngày sản xuất, ca sản xuất, người kiểm soát, số lượng cây/bó.
- Nhận biết đai bó ống và khóa đai: Đai bó ống màu xanh dương, kích thước bản đai bó ống là 25mm, mỗi một bó ống đều được bó 4 đai, các bó ống đều được xếp chắc chắn, không xô lệch.
- Nhận biết chữ điện tử trên thành ống: Chữ điện tử trên thành ống bao gồm có logo của của Tập đoàn và tên công ty bằng tiếng Anh, ký hiệu BSEN 10255:2004, chủng loại ống, ca sản xuất, ngày sản xuất. Chữ điện tử in trên thành ống phải được in rõ nét, không dễ bị tẩy xóa bằng hóa chấy hay xăng dầu.
- Nhận biết bề mặt ống: Bề mặt ống luôn sáng bóng, kích thước, tiết diện ống đồng đều, góc vuông, cạnh phẳng.
=>// Xem thêm bài viết: Cách nhận biết thép hộp Hòa Phát chính hãng
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CÔNG TY ỐNG THÉP
Thành lập năm 1995, Hòa Phát thuộc nhóm các công ty tư nhân đầu tiên thành lập sau khi Luật doanh nghiệp Việt Nam được ban hành. Hiện nay, tập đoàn có hệ thống sản xuất với hàng chục nhà máy và mạng lưới đại lý phân phối sản phẩm trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Tính đến cuối năm 2018, Tập đoàn Hòa Phát có 20.000 CBCNV, quy mô hoạt động trải rộng trên 25 tỉnh, thành phố trên khắp cả nước và một văn phòng đại diện tại Singapore. Tham khảo bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất.

- Năm 1996: Thành lập Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát.
Năm 2000: Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Một thành viên Thép Hòa Phát.
Năm 2001: Thành lập Công ty TNHH Điện lạnh Hòa Phát.
Năm 2001: Thành lập Công ty CP Xây dựng và Phát triển Đô thị Hòa Phát.
Năm 2004: Thành lập Công ty TNHH Thương mại Hòa Phát.
Năm 2007: Tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn, với Công ty mẹ là Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát và các Công ty thành viên.
Năm 2007: Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát.
15/11/2007: Niêm yết cổ phiếu mã HPG trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
Tháng 2/2016: Thành lập Công ty CP Phát triển Nông nghiệp Hòa Phát.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT HỘP HÒA PHÁT TRONG NƯỚC
- Địa chỉ nhà máy sản xuất tại Hưng Yên: Thị trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.
- Địa chỉ nhà máy sản xuất tại Bình Dương: Đường 26, KCN Sóng Thần 2, Tỉnh Bình Dương.
- Địa chỉ nhà máy sản xuất tại Đà Nẵng: Đường số 7, KCN Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng.
- Địa chỉ nhà máy sản xuất tại Long An: Số 192 Nguyễn Văn Tuôi, Thị trấn Bến Lức, Tỉnh Long An.
=> Tìm hiểu thêm về Tập đoàn Hòa Phát tại đây
NHÀ PHÂN PHỐI THÉP HỘP HÒA PHÁT CHÍNH HÃNG TẠI TP.HCM
Tổng Kho Thép Hòa Phát là nhà phân phối thép hộp chính thức từ nhà máy sản xuất Hòa Phát. Chúng tôi cung ứng ra thị trường tất cả chúng loại thép thương hiệu Hòa Phát. Đảm bảo chính hãng, chất lượng cao, quy cách, kích thước đa dạng và giá thành tốt nhất thị trường.
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm. Chúng tôi cam kết sẽ mang đến những sản phẩm chất lượng nhất đến với người tiêu dùng. Mọi chi tiết về bảng giá thép hộp Hòa Phát. Khách hàng hãy liên hệ thông tin dưới đây.
BÁO CHÍ NÓI GÌ VỀ NHÀ PHÂN PHỐI TỔNG KHO THÉP HÒA PHÁT
TỔNG KHO THÉP HÒA PHÁT
- Kho hàng 1: Số 1, Đường số 1, Khu Công Nghiệp Tân Tạo.
- Kho hàng 2: Lô 3 đường số 10, Khu Công Nghiệp Visip 3, Tỉnh Bình Dương.
- Hotline: 0933 336 337 – 0343 502 888.
- Email: thepthanhdat24h@gmail.com.
- Website: https://thephophoaphat.com
Hình ảnh giao hàng sắt hộp thực tế tại công trình
Chúng tôi tự hào ghi lại những hình ảnh thực tế quá trình giao hàng sắt hộp Hòa Phát tại công trình – minh chứng rõ ràng cho sự uy tín và phong cách làm việc chuyên nghiệp. Từng khâu vận chuyển đều được thực hiện nghiêm ngặt, đảm bảo tiến độ và chất lượng, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho quý khách hàng.












