Bảng trọng lượng thép hộp là một tài liệu thiết yếu cho kỹ sư, nhà thầu và người tiêu dùng, cung cấp thông tin chính xác về trọng lượng riêng của từng kích thước các loại thép hộp. Trong số đó, bảng tra trọng lượng thép hộp Hòa Phát nổi bật với tính chính xác và độ tin cậy cao, mang đến dữ liệu chi tiết về những loại thép hộp phổ biến nhất trên thị trường.
Tài liệu này không chỉ là một nguồn thông tin quan trọng mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các nhà thầu trong quá trình lập dự toán. Nhờ vào bảng trọng lượng, họ có thể dễ dàng xác định số lượng thép cần thiết cho dự án, từ đó tối ưu hóa chi phí và giảm thiểu thời gian thi công. Việc nắm bắt chính xác thông tin về trọng lượng thép hộp giúp đảm bảo rằng công trình sẽ được thực hiện một cách hiệu quả, an toàn và đúng tiến độ.
Bảng bazem trọng lượng thép hộp vuông đen, mạ kẽm Hòa Phát
Sau đây là bảng bazem tọng lượng thép hộp vuông đen, mạ kẽm Hòa Phát chính xác được cập nhật tại Thành Đạt Steel ngày 23/09/2024.
Bảng bazem trọng lượng thép hộp vuông đen, mạ kẽm Hòa Phát | |||
Sản Phẩm | Quy Cách (mm) (Dài x Rộng x độ dày) | Trọng Lượng (Kg) | Độ Dài (m) |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 14x14x1.0 | 2.41 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 14x14x1.1 | 2.63 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 14x14x1.2 | 2.84 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 14x14x1.4 | 3.25 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 16x16x1.0 | 2.79 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 16x16x1.1 | 3.04 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 16x16x1.2 | 3.29 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 16x16x1.4 | 3.78 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 20x20x1.0 | 3.54 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 20x20x1.1 | 3.87 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 20x20x1.2 | 4.20 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 20x20x1.4 | 4.83 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 20x20x1.8 | 6.05 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 20x20x2.0 | 6.63 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 25x25x1.0 | 4.48 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 25x25x1.1 | 4.91 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 25x25x1.2 | 5.33 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 25x25x1.4 | 6.15 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 25x25x1.8 | 7.75 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 25x25x2.0 | 8.52 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 30x30x1.0 | 5.43 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 30x30x1.1 | 5.94 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 30x30x1.2 | 6.46 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 30x30x1.4 | 7.47 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 30x30x1.8 | 9.44 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 30x30x2.0 | 10.40 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 40x40x1.0 | 7.31 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 40x40x1.1 | 8.02 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 40x40x1.2 | 8.72 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 40x40x1.4 | 10.11 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 40x40x1.8 | 12.83 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 40x40x2.0 | 14.17 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 50x50x1.2 | 10.98 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 50x50x1.4 | 12.74 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 50x50x1.8 | 16.22 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 50x50x2.0 | 17.94 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 60x60x1.2 | 13.24 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 60x60x1.4 | 15.38 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 60x60x1.8 | 19.61 | 6m |
Thép hộp vuông Hòa Phát | 60x60x2.0 | 21.70 | 6m |
Bảng bazem trọng lượng thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm Hòa Phát
Bảng bazem trọng lượng thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm Hòa Phát | |||
Sản Phẩm | Quy Cách (mm) (Dài x Rộng x độ dày) | Trọng Lượng (Kg) | Độ Dài (m) |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 13x26x1.0 | 3.45 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 13x26x1.1 | 3.77 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 13x26x1.2 | 4.10 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 13x26x1.4 | 4.70 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 20x40x1.0 | 5.43 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 20x40x1.1 | 5.94 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 20x40x1.2 | 6.46 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 20x40x1.4 | 7.47 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 20x40x1.8 | 9.44 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 20x40x2.0 | 10.40 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 25x50x1.0 | 6.84 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 25x50x1.1 | 7.50 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 25x50x1.2 | 8.15 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 25x50x1.4 | 9.45 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 25x50x1.8 | 11.98 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 25x50x2.0 | 13.23 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 30x60x1.0 | 8.25 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 30x60x1.1 | 9.05 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 30x60x1.2 | 9.85 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 30x60x1.4 | 11.43 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 30x60x1.8 | 14.53 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 30x60x2.0 | 16.05 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 40x80x1.1 | 12.16 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 40x80x1.2 | 13.24 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 40x80x1.4 | 15.38 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 40x80x1.8 | 19.61 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 40x80x2.0 | 21.70 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 50x100x1.4 | 19.34 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 50x100x1.8 | 24.70 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 50x100x2.0 | 27.36 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 60x120x1.4 | 23.30 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 60x120x1.8 | 29.79 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 60x120x2.0 | 33.01 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 75x75x1.4 | 19.34 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 75x75x1.8 | 24.70 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 75x75x2.0 | 27.36 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 90x90x1.4 | 23.30 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 90x90x1.8 | 29.79 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 90x90x2.0 | 33.01 | 6m |
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát | 100x100x2.0 | 36.78 | 6m |
Bảng bazem trọng lượng ống thép tròn đen, mạ kẽm Hòa Phát
Bảng bazem+K7:N34 trọng lượng ống thép tròn đen, mạ kẽm Hòa Phát | |||
Sản Phẩm | Quy Cách (mm) (Dài x Rộng x độ dày) | Trọng Lượng (Kg) | Độ Dài (m) |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ21.2×1.0 | 2.99 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ21.2×1.1 | 3.27 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ21.2×1.2 | 3.55 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ21.2×1.4 | 4.10 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ21.2×1.8 | 5.17 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ21.2×2.0 | 5.68 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ26.65×1.0 | 3.80 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ26.65×1.1 | 4.16 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ26.65×1.2 | 4.52 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ26.65×1.4 | 5.23 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ26.65×1.8 | 6.62 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ26.65×2.0 | 7.29 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ33.5×1.0 | 4.81 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ33.5×1.1 | 5.27 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ33.5×1.2 | 5.74 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ33.5×1.4 | 6.65 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ33.5×1.8 | 8.44 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ33.5×2.0 | 9.32 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ42.2×1.1 | 6.69 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ42.2×1.2 | 7.28 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ42.2×1.4 | 8.45 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ42.2×1.8 | 10.76 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ42.2×2.0 | 11.90 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | ϕ48.1×1.2 | 8.33 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | ϕ48.1×1.4 | 9.67 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | ϕ48.1×1.8 | 12.33 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | ϕ48.1×2.0 | 13.64 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ59.9×1.4 | 12.12 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ59.9×1.8 | 15.47 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ59.9×2.0 | 17.13 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ75.6×1.8 | 19.66 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ75.6×2.0 | 21.78 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ88.3×1.8 | 23.04 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ88.3×2.0 | 25.54 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ113.5×1.8 | 29.75 | 6m |
Ống thép tròn Hòa Phát | φ113.5×2.0 | 33.00 | 6m |
Bài viết liên quan
catalogue ống thép Hòa Phát
Cách tính trọng lượng thép hộp
Cách nhận biết thép hộp Hòa Phát chính hãng
Bảng barem trọng lượng thép hộp vuông đen, mạ kẽm Hòa Phát
Bảng barem trọng lượng thép hộp. Đối với các kỹ sư xây dựng và nhà đầu tư, việc tính toán khối lượng thép cho công trình thường mất rất nhiều thời gian và công sức. Các bước tính toán phức tạp, bao gồm xác định kích thước, chọn lựa loại thép phù hợp, và tính toán trọng lượng dựa trên các thông số kỹ thuật. Mặt khác các sai số trong quá trình tính toán cũng thường xuyên xảy ra do nhiều yếu tố. Do đó bảng barem thép hộp tiêu chuẩn được nhiều khách hàng tìm kiếm nhất.
Tham khảo: https://thephophoaphat.com/thep-hop-hoa-phat.html
Trong bài viết này, Tổng Kho Thép Hòa Phát sẽ cập nhật thông tin mới nhất về bảng barem thép hộp Hòa Phát tiêu chuẩn từ nhà máy sản xuất. Bảng tra bao gồm các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật với đầy đủ các quy cách. Bảng barem trọng lượng của Hòa Phát không chỉ là một công cụ hữu ích để tính toán khối lượng thép một cách nhanh chóng và chính xác, mà còn là một nguồn thông tin đáng tin cậy giúp kỹ sư và nhà đầu tư chọn lựa loại thép phù hợp nhất cho các dự án của họ.
Xem ngay: Bảng báo giá thép hộp hòa phát mới nhất hôm nay.
Thông số kỹ thuật của thép hộp
Dựa vào bảng barem trọng lượng Hòa Phát. Chúng ta có thể tóm tắt một các thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
- Quy cách thông dụng của thép hộp vuông: 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, x50x50, 75×75, 90×90,100×100
- Độ dày: 0.8 – 4.0 ly
- Chiều dài: 6m
- Khối lượng :
+ Thép hộp vuông giao động từ : 1.47 – 64.21 ( Kg/cây )
+ Thép hộp chữ nhật giao động từ : 2.53 – 64.21 ( Kg/cây )
+ Thép ống tròn giao động từ : 1.24 – 81.43 ( Kg/cây )
+ Quy cách bó thép: 32, 50, 100 cây/bó
Lợi ích khi sử dụng bảng barem trọng lượng
Sử dụng bảng barem thép hộp Hòa Phát mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho các nhà đầu tư và kỹ sư xây dựng trong ngành công nghiệp xây dựng. Bảng barem này mang đến các thông số kỹ thuật chính xác và đồng nhất, giúp tiết kiệm thời gian trong quá trình tính toán lượng thép cần sử dụng cho công trình. Thông tin trong bảng barem được chuẩn hóa và dễ hiểu, giúp người sử dụng dễ dàng chọn lựa và áp dụng vào các dự án cụ thể một cách thuận tiện.
Ngoài ra, bảng barem cũng giúp tối ưu hóa chi phí bằng cách cung cấp cái nhìn tổng quan về các loại thép hộp có sẵn, từ đó giúp nhà đầu tư và kỹ sư xây dựng có thể lựa chọn loại vật liệu phù hợp nhất với yêu cầu của dự án.
Tóm lại bảng barem trọng lượng Hòa Phát mang lại nhiều lợi ích cho giới xây dựng. Từ việc cung cấp các thông số kỹ thuật chính xác. Giúp tiết kiệm thời gian, giảm thiểu sai số. Từ đó giúp tối ưu chi phí đồng thời giúp khách hàng có cái nhìn tổng quát hơn.
Tại sao bảng barem trọng lượng thép hộp lại được tin dùng
Thị trường Việt Nam có rất nhiều nhà máy sản xuất với các thương hiệu khác nhau. Mỗi nhà máy sản xuất công bố bảng barem tiêu chuẩn ứng với quy cách, thông số sản phẩm riêng. Tuy nhiêu bảng barem trọng lượng của các nhà mày không có sự đồng nhất. Vì nhiều lý do trong quá trình sản xuất. Điều này được thể hiện rõ trong dung sai sản phẩm. Vậy tại sao bảng tra trọng lượng thép hộp Hòa Phát lại được các nhà thầu tin dung nhất.
- Hòa Phát là thương hiều thép uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
- Chất lượng sản phẩm đảm bảo.
- Bảng tra thể hiện chi tiết đầy đủ, dễ sử dụng.
Bảng barem trọng lượng thép hộp chính thức được công bố từ nhà máy Thép Hòa Phát là một công cụ quan trọng và đáng tin cậy trong ngành công nghiệp xây dựng. Bảng này cung cấp đầy đủ và chi tiết các thông tin về các sản phẩm thép hộp mà Hòa Phát cung cấp trên thị trường.
Xem ngay: Dấu hiệu nhận biết hộp Hòa Phát chính hãng
Thông qua việc cập nhật thông tin về bảng barem. Chúng tôi mong muốn đem đến sự thuận tiện. Và tiết kiệm thời gian cho các chuyên gia trong ngành xây dựng. Giúp họ tập trung vào các khía cạnh quan trọng khác của dự án. Mà không cần lo lắng về việc tính toán chi tiết về lượng thép.
Công ty Thành Đạt là nhà phân phối cấp 1 từ nhà máy sản xuất Hòa Phát. Ngoài ra chúng tôi còn phân phối các sản phẩm phụ kiện ống thép chất lượng cao được nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và Đài Loan.